Tìm hiểu một số sửa đổi bổ sung Quy chế bầu BQT Ecohome 3 năm 2025
Dưới đây là bảng so sánh giữa Quy chế bầu BQT Ecohome 3 – 2022 (dựa Luật Nhà ở 2014) và Dự thảo Quy chế bầu BQT 2025 (dựa Luật Nhà ở 2023, NĐ 95/2024, TT 05/2024).
| Điều khoản | Quy chế cũ 2022 | Quy chế mới 2025 | Nội dung thay đổi | Đánh giá pháp lý |
|---|---|---|---|---|
| I. Cơ sở pháp lý | Luật Nhà ở 2014, NĐ 99/2015, TT 02/2016, 28/2016, 06/2019, 07/2021, VBHN 05/2021 | Luật Nhà ở 27/2023/QH15; Luật 43/2024; NĐ 95/2024; NĐ 98/2024; TT 05/2024 | Cập nhật toàn bộ nền tảng pháp lý | Bảo đảm hiệu lực/hiệu lực thi hành từ 01/01/2025, phù hợp pháp luật mới |
| 1. Mục đích – phạm vi – căn cứ | Quy định nguyên tắc, trình tự bầu BQT; nêu UBND Quận công nhận | Quy định chi tiết mục đích, phạm vi; xác lập cơ sở để UBND Phường công nhận; nhấn mạnh dân chủ, minh bạch | Làm rõ vai trò quy chế như “tài liệu gốc” cho thủ tục công nhận | Tăng tính ràng buộc pháp lý, dễ thẩm định hồ sơ |
| 2. Tên gọi – số lượng – cơ cấu BQT | 07 thành viên (NO2:3, NO3:3, CĐT:1); Trưởng/Phó bầu nội bộ sau khi trúng cử | 07–09 thành viên; Trưởng ban = người cao phiếu nhất, Phó (cư dân) = người cao phiếu nhì; Phó (CĐT) nếu còn sở hữu | Chuyển từ bầu nội bộ sang cư dân bầu trực tiếp chức danh | Gia tăng dân chủ trực tiếp; minh bạch về tính chính danh |
| 3. Nguyên tắc bầu cử | Phổ thông, bình đẳng; niêm yết SYLL ≥7 ngày | Bổ sung 7 nguyên tắc: không thu phí, cấm vận động/tặng quà, kết quả chỉ hiệu lực khi UBND Phường công nhận… | Chuẩn hóa hành vi, phòng ngừa vận động không lành mạnh | Củng cố liêm chính bầu cử, phù hợp TT 05/2024 |
| 4. Điều kiện tổ chức HNNC & thành phần tham dự | Chưa tách rõ “tỷ lệ bầu BQT”; quyền ủy quyền | Quy định tỷ lệ tối thiểu: thường niên ≥30%; nếu bầu BQT/thay chủ chốt: ≥50%; liệt kê chủ thể có quyền biểu quyết/giám sát | Đặt ngưỡng tham dự/biểu quyết theo tính chất nghị sự | Giảm rủi ro tranh chấp tính hợp lệ của Hội nghị |
| 5. Tiêu chuẩn ứng cử viên | Là chủ sở hữu/được ủy quyền; tiêu chuẩn đạo đức, năng lực; khuyến khích chuyên môn | Chuẩn hóa 3 nhóm: điều kiện cơ bản – phẩm chất – năng lực; bổ sung nhóm bị cấm/hạn chế; cam kết trách nhiệm | Rõ ràng, đo lường được; sàng lọc xung đột lợi ích | Nâng chất lượng nhân sự, phù hợp tinh thần NĐ 95 |
| 6. Hồ sơ ứng/đề cử | Đơn, ủy quyền, CCCD, SYLL có xác nhận, bằng cấp (nếu có) | Giữ khung hồ sơ; yêu cầu thời hạn nhận hồ sơ ≥7 ngày làm việc; quản lý tập trung qua BTC | Chuẩn hóa hạn chót & kênh tiếp nhận | Dễ kiểm soát, giảm khiếu nại về “đủ điều kiện” |
| 7. Lập & niêm yết danh sách | Niêm yết công khai ≥7 ngày trước hội nghị | Danh sách sơ bộ niêm yết ≥5 ngày; danh sách chính thức phải được Hội nghị thông qua theo đa số | Hai bước: sơ bộ → chính thức (biểu quyết) | Tăng tính đồng thuận, minh bạch danh sách |
| 8. Ban kiểm phiếu (thành lập & nguyên tắc) | 32 thành viên (16 CĐT chỉ định + 16 cư dân) | ≥5 thành viên; độc lập, không nằm trong DS ứng cử; hoạt động công khai; UBND Phường chứng kiến | Cắt vai trò chỉ định của CĐT; giảm quy mô; thêm giám sát nhà nước | Nâng tính trung lập & giá trị pháp lý của kết quả |
| 9. Hình thức bầu & nguyên tắc biểu quyết | Bỏ phiếu kín; mỗi lá phiếu in DS ứng viên; quyền bầu tính theo m² (1 m² = 1 phiếu) | Giữ bỏ phiếu kín trực tiếp; khẳng định 1 m² = 1 phiếu; nội dung thông qua theo đa số >50% phiếu hợp lệ | Chuẩn hóa lại nguyên tắc biểu quyết | Phù hợp thông lệ, dễ áp dụng thống nhất |
| 10. Phiếu bầu & hợp lệ/không hợp lệ | Không hợp lệ nếu: không đóng dấu CĐT, dùng bút chì, ghi thêm, gạch xóa, quá số lượng, để trống… | Hợp lệ khi: có xác nhận Ban kiểm phiếu, không tẩy xóa/ghi ngoài DS, không đánh dấu riêng, không quá số lượng | Bỏ yêu cầu hành chính kiểu “dấu CĐT”; tập trung tính toàn vẹn lá phiếu | Đúng nguyên tắc bầu cử hiện đại; giảm vô hiệu oan |
| 11. Xác định kết quả & xử lý hòa phiếu | Nếu cuối DS ngang phiếu: bầu bổ sung; nếu vẫn không chọn được thì bốc thăm | Bầu lại vòng 2 ngay tại hội nghị cho nhóm hòa phiếu cuối; chọn người cao phiếu hơn (không cần quá bán) | Thay bốc thăm bằng bầu lại | Tôn trọng ý chí cử tri; dứt điểm, minh bạch |
| 12. Công bố kết quả & biên bản | Ban kiểm phiếu công bố; lập biên bản | Công bố công khai tại hội nghị; biên bản kiểm phiếu có chữ ký đại diện UBND Phường; niêm yết 15 ngày | Bắt buộc chữ ký giám sát & công khai hậu kiểm | Tăng giá trị chứng cứ; hạn chế khiếu nại |
| 13. Hồ sơ đề nghị công nhận BQT | BQT nộp hồ sơ trong 10 ngày làm việc lên UBND Quận | BTC Hội nghị nộp trong ≤5 ngày làm việc lên UBND Phường; đủ thành phần: biên bản HN, kiểm phiếu (có xác nhận), nghị quyết, hồ sơ nhân sự | Rút ngắn thời hạn; đổi cơ quan tiếp nhận | Quy trình gọn; bám phân cấp theo pháp luật mới |
| 14. Thẩm quyền & trình tự công nhận | UBND Quận công nhận | UBND Phường Đông Ngạc công nhận trong ≤15 ngày làm việc (thiếu/bổ sung hồ sơ: thông báo ≤5 ngày) | Chuyển thẩm quyền Quận → Phường; đặt thời hạn xử lý | Phân cấp, tăng tính kịp thời & giám sát cơ sở |
| 15. Miễn nhiệm – bãi nhiệm – bầu bổ sung | Có nguyên tắc chung (rời nhà, không tham gia, vi phạm…) | Chuẩn hóa căn cứ miễn nhiệm/bãi nhiệm; bầu bổ sung khi khuyết >1/3 trong ≤60 ngày; bãi nhiệm cần >50% tán thành | Rõ quy trình thay thế, thời hạn tổ chức | Bảo đảm hoạt động liên tục, giảm “khoảng trống” |
| 16. Trách nhiệm BTC & Ban kiểm phiếu | Mô tả công việc cơ bản | BTC: kế hoạch, nhận hồ sơ, điều hành, nộp hồ sơ công nhận ≤5 ngày. BKP: độc lập, quản lý ấn chỉ, lập biên bản có xác nhận UBND Phường, lưu hồ sơ 5 năm | Bổ sung đầu–cuối quy trình & nghĩa vụ lưu trữ | Truy xuất trách nhiệm rõ, thuận thanh tra – kiểm tra |
| 17. Quyền & nghĩa vụ ứng cử viên | Quyền tham gia bình đẳng; trình bày chương trình; khiếu nại | Giữ quyền; nghĩa vụ không vận động, tặng quà; cung cấp thông tin trung thực; tuân thủ/nhận giám sát cộng đồng | Chuẩn hóa đạo đức tranh cử | Phòng ngừa mua chuộc; nâng chuẩn liêm chính |
| 18. Quyền & nghĩa vụ chủ sở hữu/người sử dụng | Quyền tham dự/ủy quyền; theo m²; giám sát BQT | Nhấn mạnh quyền tự ứng cử/đề cử, quyền giám sát, tiếp cận thông tin; nghĩa vụ chấp hành quyết định hội nghị | Tăng vai trò cư dân trong quản trị | Củng cố “quản trị cộng đồng” minh bạch |
| 19. Trách nhiệm CĐT – UBND Phường – Đơn vị QLVH | CĐT tham dự, chỉ định 1 ủy viên; ít nêu vai trò UBND Phường | CĐT: cử đại diện nếu còn sở hữu; UBND Phường: giám sát phiên bầu, ký xác nhận biên bản, công nhận BQT; QLVH: hỗ trợ hậu cần/kỹ thuật | Bổ sung – làm rõ vai trò cơ quan nhà nước & QLVH | Tăng giám sát nhà nước; giảm lệ thuộc CĐT |
| 20. Khiếu nại – kiểm phiếu lại (giải quyết tranh chấp) | Không tách chương | Quy định quyền yêu cầu kiểm phiếu lại khi có khiếu nại hợp lệ; quyết định kiểm lại cần ≥50% đại biểu tán thành | Thêm cơ chế tự khắc phục sai lệch tại chỗ | Giảm rủi ro tố tụng; bảo vệ kết quả hợp lệ |
| 21. Hiệu lực thi hành | Hiệu lực sau khi HN lần đầu thông qua (2022) | Hiệu lực kể từ khi HN 2025 thông qua; là cơ sở pháp lý duy nhất triển khai bầu BQT và để UBND Phường công nhận | Khẳng định địa vị pháp lý của Quy chế | Tránh xung đột tài liệu; thống nhất áp dụng |
| 22. Tổ chức thực hiện & lưu trữ hồ sơ | Chưa ấn định thời hạn lưu | Lưu trữ tối thiểu 05 năm tại BQT và UBND Phường; phân công trách nhiệm triển khai | Thêm chuẩn lưu trữ hai nơi, thời hạn cụ thể | Tăng khả năng đối chiếu, giải quyết tranh chấp sau này |
Một số điểm mới:
- 3 điểm nhấn cải cách:
- (i) Phân cấp công nhận về Phường;
- (ii) Cư dân bầu trực tiếp Trưởng/Phó ban quản trị (cư dân);
- (iii) Bầu lại khi hòa phiếu (thay bốc thăm) + cấm vận động.
- 2 rủi ro cần kiểm soát khi triển khai: (a) Hồ sơ – thủ tục niêm yết & danh sách chính thức (mốc 5–7 ngày) phải chứng cứ đầy đủ; (b) Biên bản kiểm phiếu phải có chữ ký đại diện UBND Phường để bảo đảm giá trị công nhận.
Tài liệu Dự thảo Quy chế
| STT | Nội dung | Quy chế cũ (2022–2025) |
Dự thảo (2025–2028) |
|---|---|---|---|
| 1 | Quy chế bầu BQT | tải pdf | xem dự thảo |
| 2 | Quy chế hoạt động BQT | tải pdf | xem dự thảo |
| 3 | Quy chế tài chính | tải pdf | xem dự thảo |
| 4 | Quy chế họp HNNCC | tải pdf | xem dự thảo |
| 5 | QĐ ban hành Nội quy chung cư 2024 | tải pdf | không có dự thảo |