TIN TỨC

Tìm hiểu một số sửa đổi bổ sung Quy chế bầu BQT Ecohome 3 năm 2025

10/11/2025 BQT 0 Nhận xét
Tìm hiểu một số sửa đổi bổ sung Quy chế bầu BQT Ecohome 3 năm 2025

Dưới đây là bảng so sánh giữa Quy chế bầu BQT Ecohome 3 – 2022 (dựa Luật Nhà ở 2014) và Dự thảo Quy chế  bầu BQT 2025 (dựa Luật Nhà ở 2023, NĐ 95/2024, TT 05/2024).


 

Điều khoản Quy chế cũ 2022 Quy chế mới 2025 Nội dung thay đổi Đánh giá pháp lý
I. Cơ sở pháp lý Luật Nhà ở 2014, NĐ 99/2015, TT 02/2016, 28/2016, 06/2019, 07/2021, VBHN 05/2021 Luật Nhà ở 27/2023/QH15; Luật 43/2024; NĐ 95/2024; NĐ 98/2024; TT 05/2024 Cập nhật toàn bộ nền tảng pháp lý Bảo đảm hiệu lực/hiệu lực thi hành từ 01/01/2025, phù hợp pháp luật mới
1. Mục đích – phạm vi – căn cứ Quy định nguyên tắc, trình tự bầu BQT; nêu UBND Quận công nhận Quy định chi tiết mục đích, phạm vi; xác lập cơ sở để UBND Phường công nhận; nhấn mạnh dân chủ, minh bạch Làm rõ vai trò quy chế như “tài liệu gốc” cho thủ tục công nhận Tăng tính ràng buộc pháp lý, dễ thẩm định hồ sơ
2. Tên gọi – số lượng – cơ cấu BQT 07 thành viên (NO2:3, NO3:3, CĐT:1); Trưởng/Phó bầu nội bộ sau khi trúng cử 07–09 thành viên; Trưởng ban = người cao phiếu nhất, Phó (cư dân) = người cao phiếu nhì; Phó (CĐT) nếu còn sở hữu Chuyển từ bầu nội bộ sang cư dân bầu trực tiếp chức danh Gia tăng dân chủ trực tiếp; minh bạch về tính chính danh
3. Nguyên tắc bầu cử Phổ thông, bình đẳng; niêm yết SYLL ≥7 ngày Bổ sung 7 nguyên tắc: không thu phí, cấm vận động/tặng quà, kết quả chỉ hiệu lực khi UBND Phường công nhận… Chuẩn hóa hành vi, phòng ngừa vận động không lành mạnh Củng cố liêm chính bầu cử, phù hợp TT 05/2024
4. Điều kiện tổ chức HNNC & thành phần tham dự Chưa tách rõ “tỷ lệ bầu BQT”; quyền ủy quyền Quy định tỷ lệ tối thiểu: thường niên ≥30%; nếu bầu BQT/thay chủ chốt: ≥50%; liệt kê chủ thể có quyền biểu quyết/giám sát Đặt ngưỡng tham dự/biểu quyết theo tính chất nghị sự Giảm rủi ro tranh chấp tính hợp lệ của Hội nghị
5. Tiêu chuẩn ứng cử viên Là chủ sở hữu/được ủy quyền; tiêu chuẩn đạo đức, năng lực; khuyến khích chuyên môn Chuẩn hóa 3 nhóm: điều kiện cơ bản – phẩm chất – năng lực; bổ sung nhóm bị cấm/hạn chế; cam kết trách nhiệm Rõ ràng, đo lường được; sàng lọc xung đột lợi ích Nâng chất lượng nhân sự, phù hợp tinh thần NĐ 95
6. Hồ sơ ứng/đề cử Đơn, ủy quyền, CCCD, SYLL có xác nhận, bằng cấp (nếu có) Giữ khung hồ sơ; yêu cầu thời hạn nhận hồ sơ ≥7 ngày làm việc; quản lý tập trung qua BTC Chuẩn hóa hạn chót & kênh tiếp nhận Dễ kiểm soát, giảm khiếu nại về “đủ điều kiện”
7. Lập & niêm yết danh sách Niêm yết công khai ≥7 ngày trước hội nghị Danh sách sơ bộ niêm yết ≥5 ngày; danh sách chính thức phải được Hội nghị thông qua theo đa số Hai bước: sơ bộ → chính thức (biểu quyết) Tăng tính đồng thuận, minh bạch danh sách
8. Ban kiểm phiếu (thành lập & nguyên tắc) 32 thành viên (16 CĐT chỉ định + 16 cư dân) ≥5 thành viên; độc lập, không nằm trong DS ứng cử; hoạt động công khai; UBND Phường chứng kiến Cắt vai trò chỉ định của CĐT; giảm quy mô; thêm giám sát nhà nước Nâng tính trung lập & giá trị pháp lý của kết quả
9. Hình thức bầu & nguyên tắc biểu quyết Bỏ phiếu kín; mỗi lá phiếu in DS ứng viên; quyền bầu tính theo (1 m² = 1 phiếu) Giữ bỏ phiếu kín trực tiếp; khẳng định 1 m² = 1 phiếu; nội dung thông qua theo đa số >50% phiếu hợp lệ Chuẩn hóa lại nguyên tắc biểu quyết Phù hợp thông lệ, dễ áp dụng thống nhất
10. Phiếu bầu & hợp lệ/không hợp lệ Không hợp lệ nếu: không đóng dấu CĐT, dùng bút chì, ghi thêm, gạch xóa, quá số lượng, để trống… Hợp lệ khi: có xác nhận Ban kiểm phiếu, không tẩy xóa/ghi ngoài DS, không đánh dấu riêng, không quá số lượng Bỏ yêu cầu hành chính kiểu “dấu CĐT”; tập trung tính toàn vẹn lá phiếu Đúng nguyên tắc bầu cử hiện đại; giảm vô hiệu oan
11. Xác định kết quả & xử lý hòa phiếu Nếu cuối DS ngang phiếu: bầu bổ sung; nếu vẫn không chọn được thì bốc thăm Bầu lại vòng 2 ngay tại hội nghị cho nhóm hòa phiếu cuối; chọn người cao phiếu hơn (không cần quá bán) Thay bốc thăm bằng bầu lại Tôn trọng ý chí cử tri; dứt điểm, minh bạch
12. Công bố kết quả & biên bản Ban kiểm phiếu công bố; lập biên bản Công bố công khai tại hội nghị; biên bản kiểm phiếu có chữ ký đại diện UBND Phường; niêm yết 15 ngày Bắt buộc chữ ký giám sát & công khai hậu kiểm Tăng giá trị chứng cứ; hạn chế khiếu nại
13. Hồ sơ đề nghị công nhận BQT BQT nộp hồ sơ trong 10 ngày làm việc lên UBND Quận BTC Hội nghị nộp trong ≤5 ngày làm việc lên UBND Phường; đủ thành phần: biên bản HN, kiểm phiếu (có xác nhận), nghị quyết, hồ sơ nhân sự Rút ngắn thời hạn; đổi cơ quan tiếp nhận Quy trình gọn; bám phân cấp theo pháp luật mới
14. Thẩm quyền & trình tự công nhận UBND Quận công nhận UBND Phường Đông Ngạc công nhận trong ≤15 ngày làm việc (thiếu/bổ sung hồ sơ: thông báo ≤5 ngày) Chuyển thẩm quyền Quận → Phường; đặt thời hạn xử lý Phân cấp, tăng tính kịp thời & giám sát cơ sở
15. Miễn nhiệm – bãi nhiệm – bầu bổ sung Có nguyên tắc chung (rời nhà, không tham gia, vi phạm…) Chuẩn hóa căn cứ miễn nhiệm/bãi nhiệm; bầu bổ sung khi khuyết >1/3 trong ≤60 ngày; bãi nhiệm cần >50% tán thành Rõ quy trình thay thế, thời hạn tổ chức Bảo đảm hoạt động liên tục, giảm “khoảng trống”
16. Trách nhiệm BTC & Ban kiểm phiếu Mô tả công việc cơ bản BTC: kế hoạch, nhận hồ sơ, điều hành, nộp hồ sơ công nhận ≤5 ngày. BKP: độc lập, quản lý ấn chỉ, lập biên bản có xác nhận UBND Phường, lưu hồ sơ 5 năm Bổ sung đầu–cuối quy trình & nghĩa vụ lưu trữ Truy xuất trách nhiệm rõ, thuận thanh tra – kiểm tra
17. Quyền & nghĩa vụ ứng cử viên Quyền tham gia bình đẳng; trình bày chương trình; khiếu nại Giữ quyền; nghĩa vụ không vận động, tặng quà; cung cấp thông tin trung thực; tuân thủ/nhận giám sát cộng đồng Chuẩn hóa đạo đức tranh cử Phòng ngừa mua chuộc; nâng chuẩn liêm chính
18. Quyền & nghĩa vụ chủ sở hữu/người sử dụng Quyền tham dự/ủy quyền; theo m²; giám sát BQT Nhấn mạnh quyền tự ứng cử/đề cử, quyền giám sát, tiếp cận thông tin; nghĩa vụ chấp hành quyết định hội nghị Tăng vai trò cư dân trong quản trị Củng cố “quản trị cộng đồng” minh bạch
19. Trách nhiệm CĐT – UBND Phường – Đơn vị QLVH CĐT tham dự, chỉ định 1 ủy viên; ít nêu vai trò UBND Phường CĐT: cử đại diện nếu còn sở hữu; UBND Phường: giám sát phiên bầu, ký xác nhận biên bản, công nhận BQT; QLVH: hỗ trợ hậu cần/kỹ thuật Bổ sung – làm rõ vai trò cơ quan nhà nước & QLVH Tăng giám sát nhà nước; giảm lệ thuộc CĐT
20. Khiếu nại – kiểm phiếu lại (giải quyết tranh chấp) Không tách chương Quy định quyền yêu cầu kiểm phiếu lại khi có khiếu nại hợp lệ; quyết định kiểm lại cần ≥50% đại biểu tán thành Thêm cơ chế tự khắc phục sai lệch tại chỗ Giảm rủi ro tố tụng; bảo vệ kết quả hợp lệ
21. Hiệu lực thi hành Hiệu lực sau khi HN lần đầu thông qua (2022) Hiệu lực kể từ khi HN 2025 thông qua; là cơ sở pháp lý duy nhất triển khai bầu BQT và để UBND Phường công nhận Khẳng định địa vị pháp lý của Quy chế Tránh xung đột tài liệu; thống nhất áp dụng
22. Tổ chức thực hiện & lưu trữ hồ sơ Chưa ấn định thời hạn lưu Lưu trữ tối thiểu 05 năm tại BQTUBND Phường; phân công trách nhiệm triển khai Thêm chuẩn lưu trữ hai nơi, thời hạn cụ thể Tăng khả năng đối chiếu, giải quyết tranh chấp sau này

Một số điểm mới:

  • 3 điểm nhấn cải cách:
    • (i) Phân cấp công nhận về Phường;
    • (ii) Cư dân bầu trực tiếp Trưởng/Phó ban quản trị (cư dân);
    • (iii) Bầu lại khi hòa phiếu (thay bốc thăm) + cấm vận động.
  • 2 rủi ro cần kiểm soát khi triển khai: (a) Hồ sơ – thủ tục niêm yết & danh sách chính thức (mốc 5–7 ngày) phải chứng cứ đầy đủ; (b) Biên bản kiểm phiếu phải có chữ ký đại diện UBND Phường để bảo đảm giá trị công nhận.

Tài liệu Dự thảo Quy chế 

STT Nội dung Quy chế cũ
(2022–2025)
Dự thảo
(2025–2028)
1 Quy chế bầu BQT tải pdf xem dự thảo
2 Quy chế hoạt động BQT tải pdf xem dự thảo
3 Quy chế tài chính tải pdf xem dự thảo
4 Quy chế họp HNNCC tải pdf xem dự thảo
5 QĐ ban hành Nội quy chung cư 2024 tải pdf không có dự thảo

Xem Thông tin và Báo cáo HNNCC

Bình luận

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:

popup

Số lượng:

Tổng tiền: